Move heaven and earth verb phrase
Làm mọi việc có thể để đạt được điều bạn muốn
I'm sure Hank will move heaven and earth to find out who did this. - Tôi chắc rằng Hank sẽ làm mọi cách để tìm ra thủ phạm.
I would move heaven and earth to keep you safe. - Tớ sẽ làm mọi thứ để bảo vệ cậu.
You know I would move heaven and earth just to be with you. - Em biết là anh sẽ làm long trời chuyển đất chỉ để ở bên cạnh em mà.
1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.
2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
Coi thường hoặc làm cho các nỗ lực quyết tâm trở nên yếu hơn.
Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.
Động từ "move" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc không rõ ràng và được sử dụng từ những năm 1700. Một số người tin rằng cụm từ này liên quan đến lời tuyên bố của Archimedes:
“Give me a lever long enough and a fulcrum on which to place it, and I shall move the world.”
Một số khác cho rằng cụm từ này có từ một đoạn ở trong Kinh Thánh, Haggai 2:6:
“…I will shake the heavens, and the earth, and the sea, and the dry land…”