To move with the times informal verb phrase
Thay đổi ý nghĩ, quan điểm hoặc cách sống hay cách làm việc của mình để trở nên hiện đại.
I bought a whole new wardrobe because I wanted to move with the times. - Tôi đã mua nguyên cả một bộ tủ áo mới vì tôi muốn theo kịp thời đại.
Elderly people sometimes find it difficult to move with the times. - Những người cao tuổi cảm thấy đôi khi khó mà theo kịp thời đại.
People's tastes move with the times. - Thị hiếu của người ta thay đổi theo thời thế.
Động từ "move" nên được chia theo thì của nó.
Nói đến ý chính, không nói lòng vòng
You should get straight to the point.