Muddy up phrasal verb informal
Làm bẩn cái gì bằng bùn.
You remember to take your shoes off so that you don't muddy my floor up. - Con nhớ cởi giày ra để không làm bẩn sàn nhà nhé.
My brother was muddying his shoes up when he played in our garden. - Em trai tôi làm bẩn giày khi chơi ngoài vườn.
Dùng để nói rằng ai đó hoặc cái gì đó nạo vét bùn dưới đáy hồ, ao, sông, vân vân.
My father muddied up the pond behind my house to feed fish. - Năm ngoái, bố tôi nạo vét cái ao sau nhà để nuôi cá.
If you muddy up the lake, you will find your lost key. - Nếu bạn nạo vét hồ, bạn sẽ tìm được chìa khóa bị mất đấy.
Làm xáo trộn cái gì.
My documents on the table were muddied up because of my mischievous children. - Tài liệu trên bàn bị xáo trộn vì lũ con tinh nghịch của tôi.
Our roles will be muddied up if everyone does not obey. - Quy định của chúng ta sẽ bị xáo trộn nếu mọi người không tuân thủ.
Làm cho nước đục ngầu.
My mother reminded me not to muddy the water up to see the lake. - Mẹ tôi nhắc nhở tôi không làm đục nước để ngắm hồ.
Don’t muddy the water up. My father is looking for a water purifier. - Đừng làm đục nước. Bố đang đi kiếm cái máy lọc rồi.
Động từ "muddy" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để chỉ một người là kẻ thù của bạn
He faced his sworn enemy.