Murky/uncharted waters phrase
Một tình huống không quen thuộc với một người nào đó và có khả năng nguy hiểm hoặc khó khăn.
As I walked inside that abandoned house, I realized that I was getting into completely murky waters. - Khi tôi bước vào trong ngôi nhà bỏ hoang đó, tôi nhận ra rằng mình đang ở trong một tình huống không quen thuộc và có khả năng nguy hiểm.
When I first visited Vietnam, I was in uncharted waters crossing busy streets. - Khi tôi đến thăm Việt Nam lần đầu tiên, tôi đã ở trong một tình huống không quen thuộc và có khả năng nguy hiểm đó là băng qua những con phố đông đúc.
When he first started working as a Youtuber, he entered murky waters of copyright law. - Khi mới bắt đầu làm Youtuber, anh ấy ở trong một tình huống không quen thuộc và khó khăn đó là luật bản quyền.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.