My days are numbered In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "my days are numbered", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-03-30 10:03

Meaning of My days are numbered (redirected from somebody's/something's days are numbered )

Synonyms:

(to be) not long for this world , be at death's door , on one's deathbed , someone's number is up

Somebody's/something's days are numbered sentence

Có nghĩa là một người hoặc vật gì đó sẽ không tồn tại, hoạt động hoặc thành công lâu hơn được nữa.

Peter knew his days were numbered. That's why he spent all his time with his family. - Peter đã biết những ngày còn lại của mình không còn nhiều. Đó là lí do tại sao anh ấy dành toàn bộ thời gian ở bên gia đình.

My laptop's days are numbered. It keeps turning off by itself while I am working. - Ngày tàn của máy tính của tôi sắp tới rồi. nó cứ liên tục tự tắt trong khi tôi đang làm việc.

The doctors have told my family to be prepared because my grandma's days are numbered. - Bác sĩ đã nói với gia đình tôi hãy chuẩn bị bởi vì những ngày còn lại của bà tôi không còn nhiều nữa.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Fall Flat

Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.

Hit the Skids

Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh

Origin of Somebody's/something's days are numbered

Ghi chép đầu tiên về cụm từ này được cho là do Reginald Scot viết trong cuốn The Discoverie of Witchcraft, năm 1584. Hơn nữa, cụm từ này được cho là có liên quan đến Kinh thánh hoặc Shakespeare.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Often Imitated, Never Duplicated

Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.

Example:

That dish is often imitated, never duplicated.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode