Somebody's/something's days are numbered sentence
Có nghĩa là một người hoặc vật gì đó sẽ không tồn tại, hoạt động hoặc thành công lâu hơn được nữa.
Peter knew his days were numbered. That's why he spent all his time with his family. - Peter đã biết những ngày còn lại của mình không còn nhiều. Đó là lí do tại sao anh ấy dành toàn bộ thời gian ở bên gia đình.
My laptop's days are numbered. It keeps turning off by itself while I am working. - Ngày tàn của máy tính của tôi sắp tới rồi. nó cứ liên tục tự tắt trong khi tôi đang làm việc.
The doctors have told my family to be prepared because my grandma's days are numbered. - Bác sĩ đã nói với gia đình tôi hãy chuẩn bị bởi vì những ngày còn lại của bà tôi không còn nhiều nữa.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.
Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh
Ghi chép đầu tiên về cụm từ này được cho là do Reginald Scot viết trong cuốn The Discoverie of Witchcraft, năm 1584. Hơn nữa, cụm từ này được cho là có liên quan đến Kinh thánh hoặc Shakespeare.
Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.
That dish is often imitated, never duplicated.