My giddy aunt British phrase
Did he really ask her out? Oh my giddy aunt! - Anh ấy thật sự đã rủ cô ấy đi chơi sao? Ôi thật ngạc nhiên!
Is it your first time getting an A on the test? Oh my giddy aunt! - Đây là lần đầu bạn đạt điểm A trong bài kiểm tra sao? Ôi ngạc nhiên chưa!
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
"Giddy" đã được sử dụng từ thiên niên kỷ đầu tiên với ý nghĩa là ngu ngốc hoặc điên rồ. Việc sử dụng "my giddy aunt" được cho là được tìm thấy vào cuối những năm 1800.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.