(one's) whole world came crashing down around (one) negative
Thế giới quan hoặc lối sống bị ảnh hưởng hoặc thay đổi theo hướng tiêu cực (bởi một số sự kiện).
Her husband died 2 months after they got married, causing her whole world came crashing down around her. - Chồng cô ấy qua đời 2 tháng sau khi họ kết hôn, khiến cả thế giới của cô ấy sụp đổ.
I was blinded by a chemistry experiment in high school. My whole world came crashing down around me at that time. - Tôi bị mù bởi một thí nghiệm hóa học ở trường cấp ba. Cả thế giới sụp đổ xung quanh tôi tại thời điểm đó.
When Jane failed her university entrance examination, her whole world came crashing down around her. - Khi Jane trượt kỳ thi tuyển sinh đại học, cả thế giới của cô ấy sụp đổ.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.