Nest in verb phrase
Làm tổ ở trong một cái gì đó.
There is definitely some rats nest in our kitchen. I can hear them running around all night. - Chắc chắn là có chuột làm tổ ở trong bếp nhà mình rồi. Tớ nghe tiếng tụi nó chạy ầm ầm suốt đêm mà.
Được đặt gọn gàng vào cái gì đó.
The shirt nests in the gift box nicely. - Chiếc áo được đặt gọn gàng trong hộp quà.
Đặt gọn gàng một thứ gì đó vào bên trong một thứ khác.
Don't worry! I've nested that Jim Beam bottle in my backpack already. We will get to taste it soon. - Đừng lo! Tớ đặt chai Jim Beam gọn trong cặp sẵn rồi. Tụi mình sẽ được thưởng thức sớm thôi.
Giúp động vật làm tổ ở chỗ nào đó.
Alice is an animal lover. She helped to nest the birds in the trees in her free time. - Alice là một người yêu động vật. Vào những lúc rảnh rỗi, cô bé giúp những chú chim xây tổ trên những nhành cây.
Đến gần một ai đó hoặc một cái gì đó để thể hiện tình cảm hoặc sự ấm áp.
Động từ "nest" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.