Not/never in somebody's wildest dreams adverb phrase
Được sử dụng để nói rằng một điều gì đó vượt quá mong đợi hoặc trí tưởng tượng của một người, hoặc điều gì đó tôn hơn rất nhiều ai đó đã tưởng tượng, mong đợi hoặc hy vọng
Never in my wildest dreams did I think she could win the beauty contest. - Có nằm mơ tôi cũng chưa bao giờ nghĩ rằng cô ấy có thể chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp.
Never in my wildest dreams did I imagine that one day I would meet my idol. - Có nằm mơ tôi cũng không tưởng tượng được một ngày nào đó tôi sẽ gặp thần tượng của mình.
Not in my wildest dreams did I believe that I would win first place. - Có nằm mơ tôi cũng không thể tin được tôi đã chiến thắng giải nhất
Not in his wildest dreams did he think that one day he could be rich. - Có nằm mơ anh ấy cũng chưa bao giờ nghĩ mình sẽ giàu có.
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra
Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó
Háo hức chờ đợi một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai
Theo sau cụm từ này, chúng ta thường dùng đảo ngữ.