Never tire of doing something American British verb phrase
Nếu bạn nói rằng bạn never tire of doing something, có nghĩa là bạn không bao giờ ngừng tận hưởng điều gì đó, đặc biệt là có xu hướng làm phiền người khác.
Otis never tires of discussing political reforms. - Otis luôn hào hứng khi thảo luận về những cải cách chính trị.
I never tire of playing badminton with my dad every weekend. - Tôi không bao giờ hết hào hứng khi chơi cầu lông với bố vào mỗi cuối tuần.
She never tires of talking to us about her amazing experiences in Thailand. - Cô ấy luôn hào hứng kể với chúng tôi về những trải nghiệm tuyệt vời của cô ấy ở Thái Lan.
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Khi những người chúng ta yêu thương không ở bên cạnh, chúng ta càng yêu họ nhiều hơn.
Hoàn toàn say mê ( ai đó)
Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.
Động từ "tire" nên được chia theo thì của nó.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.