Nip something in the bud verb phrase
Ngăn cản điều gì đó xảy ra trước khi nó trở nên hình thành hoặc trở nên tệ hơn
Parents should nip their children's bad behaviour in the bud. - Phụ huynh nên ngăn chặn cách cư xử xấu của trẻ ngay từ đầu.
This problem would have be nipped in the bud if you had listened to me and used my solution. - Vấn đề này đáng lẽ đã được giải quyết sớm rồi nếu bạ đã chịu nghe tôi và sử dụng giải pháp của tôi.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "nip" nên được chia theo thì của nó.