No prizes for guessing sth Australia British phrase
Dễ dàng đoán, suy luận ra cái gì
No prizes for guessing what Steven is thinking. - Nhìn là biết Steven đang nghĩ gì.
Mom: Louis, where did Jack go last night? Louis: No prizes for guessing where he was. He loves to play at Jim's house. - Mẹ: Louis, tối qua Jack đi đâu vậy con? Louis: Qúa dễ đoán mà mẹ ơi. Anh hai thích đến chơi nhà Jim mà.
Dựa vào suy đoán và may mắn
Làm việc gì đó mà không có dự định hay ước tính ban đầu.
Nếu tôi nhớ không lầm
Người nói dùng cụm từ này để thừa nhận rằng anh ấy hoặc cô ấy đã biết điều gì đó bằng một cách khác thường.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.