Be no slouch American British informal
Cực kỳ thành thạo, tài giỏi trong một lĩnh vực nào đó.
Jenny, a sporty girl, is no slouch on table tennis. - Jenny, một cô gái thể thao, rất giỏi bóng bàn.
I adored Jenny so much since she was no slouch at implementing technology in daily life. - Tôi ngưỡng mộ Jenny rất nhiều vì cô ấy rất giỏi về ứng dụng công nghệ trong đời sống hằng ngày.
Linda is no slouch at acquiring a foreign language. - Linda rất tài năng trong việc học ngoại ngữ.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.