Nosey parker In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "nosey parker", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-05-04 10:05

Meaning of Nosey parker

Nosey parker British Australia noun phrase informal ironic

Cụm từ này cũng được biết đến với dạng "nosy parker".

kẻ tọc mạch, thích soi mói chuyện người khác và mọi thứ xunng quanh.

Stop acting like a nosey parker, or you will be beaten someday. - Ngừng cư xử như đứa tọc mạch ngay đi, còn không bữa nào mày sẽ bị đánh đó.

You said Julia joined those blonde girls’ group chat? No way, she’s not such a nosey parker. - Cậu nói Julia tham gia vào nhóm chat của mấy đứa con gái tóc vàng đó á hả? Gì chứ, cô ấy không phải là đứa nhiều chuyện thế đâu.

Yesterday she was rescued thanks to her neighbors. When she got home late, there was a stranger stalking and following her to her house. And she overheard those two friendly-neighbors were gossiping about her. With an exhausted mood after a hard day, she furiously argued and cursed on them, which made the stalker walked away. See? Obviously nosey parkers are not always "bad", right? - Hôm qua cô ấy được cứu là nhờ mấy người hàng xóm. Khi cổ về đến nhà muộn thì có một người lạ theo dõi cho tới đến nhà cổ luôn. Tình cờ cô ấy nghe thấy hai người-hàng-xóm-thân-thiện đang đem cô ra để ngồi lê đôi mách. Với tâm trạng quá là mệt mỏi sau ngày dài, cổ điên lên rồi tranh cãi và chửi bới họ khiến kẻ đeo bám bỏ đi. Thấy không? Rõ ràng là mấy kẻ tọc mạch không phải lúc nào cũng "xấu" hết đúng chưa?

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
A nest of vipers

Một đám người xấu

stick (one's) chin out

Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm

A Leopard Cannot Change its Spots

Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

Grammar and Usage of Nosey parker

Cụm danh từ này có thể được chia ở dạng số nhiều.

Origin of Nosey parker

Người được cho là nguồn gốc của cụm từ này chính là Matthew Parker, người từng là Tổng giám mục Canterbury từ năm 1559 đến năm 1575. Với việc cho thực hiện nhiều cuộc điều tra bất thường về các hoạt động của các nhóm giáo sĩ khác và có lẽ cũng với chiếc mũi đáng chú ý của mình, ông trở nên nổi tiếng với biệt danh “nosey Parker”.

The Origin Cited: phrases.org.uk .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode