Not care a hang (about something) offensive phrase informal
Hoàn toàn không để tâm đến (cái gì).
Whatever you say, I don't care a hang. - Tao cóc cần để tâm đến những gì mày nói.
He doesn't care a hang about what people think about him. - Hắn ta không hề để tâm tới những gì người ta nghĩ về hắn.
I don't want to hear about her problems. I just don't care a hang. - Tôi không muốn nghe vấn đề của cô ta đâu. Tôi chẳng quan tâm một xíu nào.
Được sử dụng trong tình huống một người quá lo lắng về điều gì đó đến mức không thể ngủ được.
Không quan tâm đến ai đó hoặc điều gì.
Thành ngữ này nên được chia theo thì.
Hang là một từ ngữ cuối thế kỷ 19 mang nghĩa là chết tiệt.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.