Not come/go amiss British phrase
Điều gì đó phù hợp, hữu ích và thích hợp trong một tình huống tiêu biểu.
A meeting would not go amiss to solve the problem. - Một buổi gặp mặt có lẽ không nỗi tồi để giải quyết vấn đề.
A smile would not come amiss in this situation. - Một nụ cười sẽ phù hợp hơn trong tình huống này.
A cup of coffee wouldn't go amiss. - Một tách cà phê lúc này sẽ thích hợp.
Someone who can help would not go amiss. - Có ai đó giúp đỡ thì thật tốt.
1. Làm việc để đổi lấy thức ăn hoặc chỗ ở
2. Xứng đáng với chi phí được bỏ ra cho ai hoặc cái gì
Trở nên hữu ích.
Có vẻ đúng, phù hợp hoặc sáng suốt; có thể chấp nhận, đồng ý hoặc được phép đối với ai.
Đặc biệt hữu ích.
Thường dùng dưới dạng: would not go/come amiss.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.