Not have a/the ghost of a chance In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not have a/the ghost of a chance", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2023-08-30 04:08

Meaning of Not have a/the ghost of a chance

Synonyms:

When Hell Freezes Over , not have a snowball's chance in hell , have a chance in a million

Not have a/the ghost of a chance phrase informal

Động từ "stand" có thể thay thế cho động từ "have".

Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó

He hasn't had the ghost of a chance of winning the race. - Anh ta không có 1 chút cơ hội nào để giành chiến thắng trong cuộc đua.

He knew that he didn't stand a ghost of a chance of being given the school scholarship, but he still tried his best in the exam. - Anh ấy biết mình không có một chút cơ hội nhận học bổng của trường, nhưng anh ấy vẫn cố gắng hết sức trong kỳ thi.

Other phrases about:

Blind Luck

Không gì ngoài may mắn tình cờ

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

one shot in (one's) locker

Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

a ghost of a chance

Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó

Grammar and Usage of Not have a/the ghost of a chance

Các Dạng Của Động Từ

  • do not have a/the ghost of a chance
  • does not have a/the ghost of a chance
  • did not have a/the ghost of a chance

Trợ động từ "do" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Not have a/the ghost of a chance

Thuật ngữ này, sử dụng "ghost" với nghĩa là một cái bóng không có thật, có từ thế kỷ 19. Trong bản in, nó đã xuất hiện trong "Thời đi học của Tom Brown" (1857) của Thomas Hughes: “Williams không phải là không có cơ hội đấu vật với Tom.”
 

The Origin Cited: idioms.thefreedictionary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
under the harrow

1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.

2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.

Example:

1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.

2. Many families are under the harrow because of the economic recession.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode