Not have a/the ghost of a chance phrase informal
Động từ "stand" có thể thay thế cho động từ "have".
Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó
He hasn't had the ghost of a chance of winning the race. - Anh ta không có 1 chút cơ hội nào để giành chiến thắng trong cuộc đua.
He knew that he didn't stand a ghost of a chance of being given the school scholarship, but he still tried his best in the exam. - Anh ấy biết mình không có một chút cơ hội nhận học bổng của trường, nhưng anh ấy vẫn cố gắng hết sức trong kỳ thi.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó
Trợ động từ "do" nên được chia theo thì của nó.
Thuật ngữ này, sử dụng "ghost" với nghĩa là một cái bóng không có thật, có từ thế kỷ 19. Trong bản in, nó đã xuất hiện trong "Thời đi học của Tom Brown" (1857) của Thomas Hughes: “Williams không phải là không có cơ hội đấu vật với Tom.”
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.