Not leave (one's) side American British verb phrase
1. Đồng hành với ai đó trong một khoảng thời gian dài với mục đích chính là chăm sóc họ
Since my grandpa got a stroke and was hospitalized, my parents didn't leave his side. - Kể từ khi ông tôi bị đột quỵ và phải nhập viện, bố mẹ tôi luôn ở bên cạnh chăm sóc ông.
My mom is a dedicated mother, she has never left my side when I got sick. - Mẹ tôi là một người mẹ tận tụy, mẹ luôn bên cạnh chăm sóc tôi khi tôi ốm đau.
2. Bên cạnh và hỗ trợ một người nào đó, đặc biệt là trong một thời gian khó khăn
Jane did not leave my side, even though I was criticized harshly by public opinion. - Jane vẫn luôn ủng hộ tôi, dù tôi bị dư luận chỉ trích gay gắt.
Though Jack had to deal with much love scandals, his sweetheart hasn't left his side. - Dù Jack vướng phải nhiều scandal tình ái nhưng người yêu của anh ta vẫn không rời bỏ anh ấy.
Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.