Not let the grass grow under (one's) feet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not let the grass grow under (one's) feet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jane Nhung calendar 2021-07-12 03:07

Meaning of Not let the grass grow under (one's) feet

Not let the grass grow under (one's) feet British negative

Cụm từ này đôi khi được mở rộng thành "To not let the grass grow under one's feet" hoặc "Do not let the grass grow under one's feet". 

Đừng lãng phí thời gian hoặc chậm trễ trong việc nắm bắt cơ hội hoặc bắt đầu một việc gì đó.

You should not hesitate about starting a business. Do not let the grass grow under your feet. - Bạn không nên chần chừ về việc bắt đầu kinh doanh. Đừng bỏ lỡ cơ hội.

That scholarship won't come to you twice in your life. Do not let the grass grow under your feet. - Học bổng đó không đến với bạn lần thứ 2 trong đời đâu.Đừng do dự nữa mà hãy nắm bắt cơ hội.

You need to learn not to let the grass grow under your feet because it can help change your life. - Bạn cần học cách tránh trì hoãn mọi việc vì nó sẽ giúp thay đổi cuộc đời bạn.

Other phrases about:

go hard or go home

Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

a field day

Được dùng để chỉ một cơ hội mà một người nào đó đã tận dụng để làm điều gì đó mà họ muốn

the early bird catches the worm

1. Một người rất năng động và tỉnh táo vào sáng sớm có khả năng thành công hơn.

2. Được dùng để nói rằng người nắm bắt cơ hội ở thời điểm sớm nhất có cơ hội lớn để nhận được lợi ích.

Grammar and Usage of Not let the grass grow under (one's) feet

Thành ngữ này được sử dụng thường xuyên nhất ở dạng phủ định.

Origin of Not let the grass grow under (one's) feet

Câu tục ngữ này là một trong số những câu châm ngôn 'Đừng ...' xuất hiện ở Tudor Anh. Câu tục ngữ này được sử dụng lần đầu tiên trong bản in của vở kịch Ralph Roister Doister của Nicolas Udall, năm 1566.

The Origin Cited: The Phrase Finder .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
under the harrow

1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.

2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.

Example:

1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.

2. Many families are under the harrow because of the economic recession.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode