Not so dusty British old-fashioned adjective
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó khá tốt, tàm tạm,hoặc có thể chấp nhận được
I think my English is not so dusty. - Tôi nghĩ khả năng tiếng Anh của tôi cũng tàm tạm thôi.
My cooking skill is not so dusty. I just know to cook basic dishes. - Kỹ năng nấu nướng của tôi cũng thường à. Tôi chỉ biết nấu những món cơ bản thôi.
Được sử dụng để biểu thị sự hài lòng hoặc sự chấp thuận theo một cách nhẹ nhàng