Not the full shilling British informal
Ngu ngốc hay điên rồ
He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather. - Anh ấy chắc chắn bị khùng khi mặc một chiếc áo khoác dày trong thời tiết oi bức này.
You are not the full shilling if you think that this app will pay you money at such an interest rate. - Bạn thật ngu ngốc nếu bạn nghĩ rằng ứng dụng này sẽ trả tiền cho bạn với lãi suất như vậy.
Rất ngu, dốt
Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt
Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.