Not think much of (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not think much of (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-05-31 01:05

Meaning of Not think much of (someone or something)

Not think much of (someone or something) verb phrase

Ít coi trọng hoặc đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; đánh giá ai đó hoặc điều gì đó với một thái độ tiêu cực

Although you tell lies only once, people will not think much of you. - Mọi người sẽ ít coi trọng bạn dù bạn chỉ nói dối một lần.

I admitted to John that I didn't think much of his new girlfriend. - Tôi thừa nhận với John rằng tôi dành ít sự tôn trọng đối với bạn gái mới của anh ấy.

The professor hasn't thought much of your project so far, so you'd better try a bit harder! - Giáo sư cho đến nay vẫn chưa đánh giá cao về dự án của bạn, vì vậy bạn nên cố gắng hơn một chút!

The examiner didn't think much of our new product due to the lack of creativity. - Giám khảo đánh giá thấp về sản phẩm mới của chúng tôi do thiếu tính sáng tạo.

Other phrases about:

You And What Army?

Dùng để đáp lại một lời đe dọa mà bạn xem là không nhằm nhò gì cả.

Can't be overestimated/can't be underestimated
Được sử dụng khi một cái gì đó hoặc ai đó đang vượt quá / ít hơn ý nghĩa hoặc tầm quan trọng thực sự
sell sb/yourself/sth short

Đánh giá thấp ai đó, cái gì đó hay bản thân ai

take (someone or something) for granted

1. Xem việc gì đó là điều hiển nhiên mà không thắc mắc

2. Không thể hiện lòng biết ơn hay xem trọng ai đó hoặc thứ gì đó một cách đúng mực; đánh giá thấp ai hoặc cái gì

Grammar and Usage of Not think much of (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • do/does not much think of
  • did not much think of
  • has/have/had not thought much of

Động từ "think" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have two left feet
Làm ra những động tác rất gượng gạo và vụng về trong khi nhảy, chạy hoặc chơi thể thao
Example: I tried my best to dance but I have two left feet.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode