Not think much of (someone or something) verb phrase
Ít coi trọng hoặc đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; đánh giá ai đó hoặc điều gì đó với một thái độ tiêu cực
Although you tell lies only once, people will not think much of you. - Mọi người sẽ ít coi trọng bạn dù bạn chỉ nói dối một lần.
I admitted to John that I didn't think much of his new girlfriend. - Tôi thừa nhận với John rằng tôi dành ít sự tôn trọng đối với bạn gái mới của anh ấy.
The professor hasn't thought much of your project so far, so you'd better try a bit harder! - Giáo sư cho đến nay vẫn chưa đánh giá cao về dự án của bạn, vì vậy bạn nên cố gắng hơn một chút!
The examiner didn't think much of our new product due to the lack of creativity. - Giám khảo đánh giá thấp về sản phẩm mới của chúng tôi do thiếu tính sáng tạo.
Dùng để đáp lại một lời đe dọa mà bạn xem là không nhằm nhò gì cả.
Đánh giá thấp ai đó, cái gì đó hay bản thân ai
1. Xem việc gì đó là điều hiển nhiên mà không thắc mắc
2. Không thể hiện lòng biết ơn hay xem trọng ai đó hoặc thứ gì đó một cách đúng mực; đánh giá thấp ai hoặc cái gì
Động từ "think" nên được chia theo thì của nó.