Not worth the paper it's written/printed on phrase
(Của một thỏa thuận hoặc văn bản chính thức) không có giá trị pháp lý, hoặc do một trong các bên liên quan không có ý định thực hiện những gì họ đã hứa.
They signed a year's lease on this place, but it's not worth the paper it's written on. - Họ ký một hợp đồng thuê một năm chỗ này nhưng không có giá trị gì về mặt giấy tờ.
That contract isn't worth the paper it's printed on now because you has infringed the terms and conditions. - Cái hợp đồng kia giờ đây không có giá trị gì cả vì anh đã vi phạm các điều khoản và điều kiện.
Được sử dụng để bày tỏ sự hoài nghi của ai rằng thành tựu đạt được không đáng với tất cả sự nỗ lực hoặc hy sinh bỏ ra
Đánh dấu bề mặt bằng đóng dấu chữ cái, tên,...