Nuclear option In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "nuclear option", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-02-07 08:02

Meaning of Nuclear option

Nuclear option phrase

Hành động sử dụng vũ khí hạt nhân khi không có cách khác.

 

 

I'm afraid that we may have to resort to the nuclear option to kill these zombies. - Tôi e rằng chúng ta có thể phải dùng đến vũ khí án hạt nhân để tiêu diệt lũ thây ma này.

They are trying to protect their country without recourse to the nuclear option. - Họ đang cố gắng bảo vệ đất nước của họ mà không cần đến việc sử dụng cách cuối cùng là dùng vũ khí hạt nhân.

Tại Thượng viện Hoa Kỳ, lựa chọn hạt nhân là một thủ tục nghị viện cho phép Thượng viện sửa đổi các quy tắc thường trực chỉ với sự ủng hộ của đa số thành viên, thay vì cần 2/3 thành viên ủng hộ như thông thường.
 

Did anyone challenge the legality of the nuclear option in the past? - Có ai thách thức tính hợp pháp của lựa chọn hạt nhân trong quá khứ không?

Some people believe that the use of the nuclear option violates Senate rules and practices already in existence. - Một số người tin rằng việc sử dụng quyền chọn hạt nhân vi phạm các quy tắc và thông lệ của Thượng viện đã tồn tại.

Một hành động hoặc quyết định quyết liệt được đưa ra để đáp ứng với một tình trạng cụ thể.
 

Brexiteers have been championing the nuclear option of withdrawing from the EU. - Những người dân Anh mong muốn ra khỏi EU đã ủng hộ hành động quyết liệt là rút khỏi EU.

The government took the nuclear option of placing the city under martial law during the epidemic. - Chính phủ đã hành động cấp thiết là đặt thành phố trong tình trạng thiết lập quân luật trong thời gian có dịch bệnh.

Origin of Nuclear option

Cụm từ này có nguồn gốc từ sự tương tự với quyết định chính trị sử dụng vũ khí hạt nhân trong một cuộc chiến.

The Origin Cited: wikitionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

Example:

He's a really strict teacher, so he'll definitely lower the boom on you if you don't do your homework.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode