Nugget of wisdom idiom
Dùng để miêu tả một điều gì đó chứa nhiều sự sâu sắc, tinh khôn, hay trí khôn, được nói hay viết xuống bởi một ai đó. Tuy nhiên, thành ngữ này còn có thể được sử dụng để diễn tả ý nghĩa đối lập.
My mother always told me that knowledge was one's most precious treasure. Her nugget of wisdom will keep me company for the rest of my life. - Mẹ tôi luôn bảo tôi rằng, kiến thức là nguồn tài sản quý giá nhất của một con người. Câu nói uyên thâm ấy của bà sẽ theo tôi suốt cả phần đời còn lại của mình.
So you told me that I should exercise more to lose weight. What a wonderful nugget of wisdom you have there! - Anh bảo tôi là tôi phải thể dục để giảm cân. Trí khôn của anh thật cao vời quá đấy!
Don't ever underestimate Uncle Sam's nuggets of wisdom. They may sound banal to you but he would't have survived the war without them. - Đừng bao giờ đánh giá thấp những bài học uyên thâm ấy của Cậu Sam. Có vẻ cô nghĩ chúng khá tầm thường nhưng nếu không có chúng, Cậu ấy đã chẳng thể sống sót qua cơn chiến tranh.
Nếu bạn “play your cards right”, bạn hành xử khôn ngoan để đạt được kết quả mong muốn.
Một cái gì đó hoặc một người ở nơi nào đó và trở nên quen thuộc đến mức bạn thấy thật khó chấp nhận nơi đó không có họ.
He was here for such a long time, so he was part of the furniture.