Nurse (someone or something) back to health verb phrase
Chăm sóc người hoặc động vật đang bị bệnh cho đến lúc khỏe mạnh trở lại.
I will never forget what she has done for me. She nursed me back to health all by herself when I got into an accident last year. - Tớ sẽ không bao giờ quên ơn nghĩa của cô ấy đâu. Khi tớ bị tai nạn năm ngoái thì chính một mình cô ấy đã chăm sóc tận tình cho tớ.
My brother saw a sick dog on the street. He decided to take it home and nursed it back to health. - Anh trai tớ thấy một chú chó ốm yếu ở ngoài đường. Anh ấy quyết định dẫn nó về và chăm sóc cho nó khỏe mạnh lại.
Nếu bạn nói rằng bạn lick your wounds, có nghĩa là bạn tạm thời rút lui để hồi phục sau một thất bại hoặc một lời chỉ trích.
Động từ "nurse" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.