Oh my days phrase informal
Oh my days, that was so unbelievable! - Trời đất, điều đó thật khó tin!
Oh my days, how did he even remember the time exactly? - Ôi trời, làm sao mà anh ta có thể nhớ chính xác thời gian như thế chứ?
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.