On (one's) hunkers prepositional phrase
Ở trong tư thế ngồi xổm
The players were exhaustedly down on their hunkers after the 2-hour-long match. - Các cầu thủ mệt mỏi ngồi xổm xuống sân sau một trận đấu kéo dài 2 giờ đồng hồ.
The little girl is on her hunkers looking for her penny. - Cô bé ngồi xổm xuống đất để tìm đồng xu bị mất.
He went down on his hunkers to cuddle his puppy. - Anh ấy ngồi xổm xuống để âu yếm chú chó con của mình.
Kiên định với điều gì đó
Người (nam hoặc nữ) có kinh nghiệm, quyền hạn, ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng thấp trong hệ thống phân cấp xã hội hoặc công ty
Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ quay trở lại
“Hunker” xuất hiện lần đầu trong tiếng Scotland vào thế kỷ 18.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.