On (one's) own volition spoken language prepositional phrase
Nếu một người làm điều gì đó "on (one's) own volition", họ làm vì họ muốn như thế.
He kept saying that he did it on his own volition, but I know someone told him to do it. - Anh ấy luôn miệng nói anh ấy tự mình muốn làm vậy, nhưng tôi biết ai đó đã bảo anh ấy làm việc đó.
No one told me to give up cigarettes. I give it up on my volition. - Không ai bảo tôi cả, là tự tôi muốn bỏ hút thuốc thôi.
It's not because I've done something wrong. I just left the company on my volition. - Không phải vì tôi đã làm sai điều gì đó nên bị đuổi đâu, chỉ là tự tôi muốn nghỉ việc thôi.
He'd gone to the police and confessed himself on his volition. - Anh ta đã tự đến gặp cảnh sát và tự thú về hành vi của mình.