On someone's watch phrase informal
Trong thời gian một người nào đó đang ở vị trí quyền lực và phụ trách giám sát một người nào đó hoặc một cái gì đó
The accident happened to the kid on her watch, so she was harshly criticized. - Tai nạn đã xảy ra với đứa trẻ dưới sự giám sát của cô , vì thế cô ấy đã bị chỉ trích gay gắt.
He decided to quit his position as a manager due to recent mistakes on his watch. - Anh ấy đã quyết định từ bỏ vị trí quản lý do những sai lầm gần đây dưới sự giám sát của anh ấy.
Chú ý trông coi một người hay môt vật.
Nếu bạn nói rằng bạn keep (someone or something) in check, có nghĩa bạn đặt ai đó hoặc điều gì đó trong tầm kiểm soát.