On the struggle bus In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on the struggle bus", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-13 11:10

Meaning of On the struggle bus

Synonyms:

ride the struggle bus

On the struggle bus humorous phrase

Một cách hài hước để nói rằng ai đó đang phải vật lộn với một số nhiệm vụ hoặc thách thức trong cuộc sống của họ vào lúc này

She is really on the struggle bus right now because she is unable to reach the deadline for her task. - Cô ấy thực sự đang trong tình huống khó khăn bởi vì cô ấy không hoàn thành việc của mình đúng thời hạn.

I have been on the struggle bus for nearly five months due to the Covid-19 pandemic. - Tôi đã ở trong tình trạng khó khăn gần năm tháng do dịch Covid-19.

I was on the struggle bus this morning, trying to fix my car. - Tôi đã gặp khó khăn sáng nay, vì cố gắng sửa chữa chiếc xe của mình.

Other phrases about:

soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
a drowning man will clutch at a straw
Một người đang trải qua một tình huống xấu sẽ chấp nhận bất kỳ cơ hội nào để có thể vượt qua được, kể cả những cách đó không hề có ích
keep the wolf from the door

Xoay sở kiếm đủ tiền để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác

Grammar and Usage of On the struggle bus

Các Dạng Của Động Từ

  • be on the struggle bus
  • am/is/are on the struggle bus
  • was/were on the struggle bus
  • been on the struggle bus

Động từ "be" thường được sử dụng với cụm "on the struggle bus", và nó nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Often Imitated, Never Duplicated

Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.

Example:

That dish is often imitated, never duplicated.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode