On the upside American British informal
Xét đến các khía cạnh tích cực, hữu ích và thuận lợi của một tình huống
On the upside, this house seems to be spacious and cozy though it is a little bit far from the center. - Xét về ưu điểm, ngôi nhà này có vẻ rộng rãi và ấm cúng mặc dù nó hơi xa trung tâm.
During the severe pandemic, many expats were stuck in the city, but on the upside, they have got vaccinated to protect themselves. - Trong lúc đại dịch toàn cầu rất nguy hiểm, nhiều người nước ngoài đã mắc kẹt lại trong thành phố, nhưng xét về khía cạnh tích cực, họ đã được tiêm phòng để bảo vệ chính họ.
On the upside, she is so adorable except for her hot temper. - Xét về mặt tích cực, cô ấy rất đáng yêu ngoại trừ tính khí nóng nảy của cô.
Trong cái xấu có những mặt tốt tồn tại.
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Đi trước ai/cái gì một bước
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.