On top of (someone or something) prepositional phrase
Ở trong thế hoàn toàn kiểm soát hoặc nhận thức được vấn đề
I will be more on top of my work next week. - Tôi sẽ kiểm soát công việc của mình tốt hơn vào tuần tới.
She’s still on top of the project while the team leader was not here. - Cô ấy vẫn kiểm soát tốt dự án khi trưởng nhóm vắng mặt.
If you want to travel to Vietnam this month, stay on top of shifting pandemic restrictions. - Nếu bạn định đến Việt Nam trong tháng này, hãy chú ý các hạn chế đi lại do dịch bệnh nhé.
Thêm vào đó
On top of failing to solve the problem, he has even made it worse. - Không những không giải quyết được vấn đề, anh ấy còn khiến nó trở nên tồi tệ hơn.
Bill is in debt. On top of that, he is unemployed now. - Bill đang nợ ngập đầu. Đã vậy bây giờ anh ta còn thất nghiệp nữa.
Rất gần với ai đó hoặc cái gì đó
There are many paparazzi right on top of him. - Có rất nhiều tay săn ảnh vây quanh anh ấy.
Those houses are built on top of one another. - Những ngôi nhà được xây san sát nhau.
Cụm từ được dùng để miêu tả cái gì đó rất hiện đại hoặc cái gì đó không còn giống như nó đã từng.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Đóng cửa.
Cụm từ được dùng để miêu tả cái gì đó rất hiện đại hoặc cái gì đó không còn giống như nó đã từng.