On top of (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on top of (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-09-09 11:09

Meaning of On top of (someone or something)

On top of (someone or something) prepositional phrase

Ở trong thế hoàn toàn kiểm soát hoặc nhận thức được vấn đề

I will be more on top of my work next week. - Tôi sẽ kiểm soát công việc của mình tốt hơn vào tuần tới.

She’s still on top of the project while the team leader was not here. - Cô ấy vẫn kiểm soát tốt dự án khi trưởng nhóm vắng mặt.

If you want to travel to Vietnam this month, stay on top of shifting pandemic restrictions. - Nếu bạn định đến Việt Nam trong tháng này, hãy chú ý các hạn chế đi lại do dịch bệnh nhé.

Thêm vào đó

On top of failing to solve the problem, he has even made it worse. - Không những không giải quyết được vấn đề, anh ấy còn khiến nó trở nên tồi tệ hơn.

Bill is in debt. On top of that, he is unemployed now. - Bill đang nợ ngập đầu. Đã vậy bây giờ anh ta còn thất nghiệp nữa.

Rất gần với ai đó hoặc cái gì đó

There are many paparazzi right on top of him. - Có rất nhiều tay săn ảnh vây quanh anh ấy.

Those houses are built on top of one another. - Những ngôi nhà được xây san sát nhau.

Other phrases about:

not your daddy's

Cụm từ được dùng để miêu tả cái gì đó rất hiện đại hoặc cái gì đó không còn giống như nó đã từng.

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

Put the wood in the hole

Đóng cửa.

within striking distance (of something)
Gần chạm được hoặc đạt được một thứ gì đó.
not your father's

Cụm từ được dùng để miêu tả cái gì đó rất hiện đại hoặc cái gì đó không còn giống như nó đã từng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode