One and only noun phrase informal
Khi giới thiệu ai đó, cụm từ này nhấn mạnh người nổi tiếng và tài năng đặc biệt của họ.
Let’s welcome Lionel Messi, the one and only. - Hãy chào đón Lionel Messi, một cầu thủ nổi tiếng và đầy tài năng.
We are privileged to welcome Prof. Ngo Bao Chau as our speaker this evening, the one and only. - Chúng ta rất vinh dự đón tiếp GS. Ngô Bảo Châu đến trò chuyện với chúng ta trong buổi tối nay, một vị giáo sư nổi tiếng và rất tài năng.
Tình yêu đích thực của ai đó.
Jack is my one and only, we have loved for 7 years. - Jack là tình yêu đích thực của tôi, chúng tôi đã yêu nhau 7 năm rồi.
After the number of conflicts and break ups as well, she realizes that Jim is her one and only. - Sau rất nhiều cuộc cãi vã và chia tay, cô ấy nhận ra rằng Jim chính là tình yêu đích thực.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.