One big happy family American British phrase
Một nhóm người sống hoặc làm việc cùng nhau hoặc ở gần nhau, có mối quan hệ thân thiết với nhau. Đôi khi, cụm từ được dùng với ý mỉa mai; đại gia đình hạnh phúc.
I lived in a dormitory with four other people. We had many things in common and we shared everything with one another, like one big happy family. - Tôi sống trong ký túc xá cùng 4 người khác. Chúng tôi có rất nhiều điểm chung và chúng tôi chia sẻ mọi thứ với nhau, như một đại gia đình hạnh phúc.
“Look! A group of intimate colleagues, like one big happy family where everybody hates everybody else!” - “Nhìn kìa! Một nhóm đồng nghiệp thân thiết như một đại gia đình hạnh phúc, nơi mà ai cũng ghét nhau!”
“We used to be one big happy family and now we blame each other like that?" - “Chúng ta từng rất thân thiết như gia đình với nhau mà giờ lại đổ lỗi cho nhau như thế hả?”
Đóng cửa.
Người mà giống với bố/mẹ của anh/cô ấy.
Kết bạn hoặc giao du với những người xấu
Một cách nói hài hước "whole family"
Được dùng để mô tả mối quan hệ khăng khít.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.