One hand washes the other (and both wash the face) proverb
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face. - Mối quan hệ giữa thời trang và phim ảnh là hợp tác để đôi bên cùng có lợi.
If you invest in my company, I will share the profit with you. One hand washes the other! - Nếu anh đầu tư vào công ty tôi, tôi sẽ chia anh lợi nhuận. Hợp tác để cùng nhau kiếm lời!
Càng nhiều người làm cùng nhau trong một công việc thì việc đó sẽ càng dễ hơn.
Kết hợp hoặc cộng tác với ai đó, thường để làm điều gì đó không trung thực, bất hợp pháp hoặc trái đạo đức.
Được sử dụng để chỉ việc tham gia hoặc liên kết với một người hoặc một nhóm khác.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.