One man's loss is another man's gain proverb
Các cụm từ one man's và another man's có thể được thay thế bằng tên hoặc đại từ.
Khi ai đó đánh mất hoặc loại bỏ một thứ gì đó, thì người khác sẽ có cơ hội để lấy nó.
Someone threw away this cute teddy bear. Think that one man's loss is another man's gain, I took it home for my daughter. - Ai đó đã vứt bỏ con gấu bông dễ thương này. Nghĩ rằng thứ một người bỏ đi là thứ người khác có thẻ sử dụng được, tôi đã đem nó về nhà cho con gái mình.
Our company recruited our rival's employees when their business closed down; their loss was our gain. - Công ty chúng tôi đã tuyển dụng nhân viên của đối thủ khi doanh nghiệp của họ đóng cửa; mất mát của họ là lợi ích của chúng tôi.
When he was about to throw away the hamburger, a homeless approached and pled with him for it; one man's loss is another man's gain. - Khi anh ta định vứt bỏ chiếc bánh hamburger, một người vô gia cư đến gần và xin cái bánh của anh ta; thứ một người bỏ đi là thứ người khác có thẻ sử dụng được.
Nguồn gốc của tục ngữ này không rõ ràng.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.