(one) never thought (one) would see (someone) here spoken language informal
Nói khi một người đặc biệt ngạc nhiên hoặc bị sốc trước sự xuất hiện của một người
It's been a long time. I never thought I'd see you here, tonight. - Đã lâu rồi nhỉ. Anh chưa bao giờ nghĩ sẽ gặp em ở đây, tối nay.
I was told you moved to another place to live. I thought I'd never see you here. - Người ta đã bảo chị rằng em đã chuyển đến nơi khác sống. Không ngờ lại được gặp em ở đây.
I never thought I'd see you here, what are you doing here? - Tôi chưa từng nghĩ là sẽ gặp cô ở đây. Cô đang làm gì thế?
Được sử dụng khi ai nhìn thấy người nào đó hoặc cái gì đó lần đầu tiên
Tận mắt chứng kiến điều gì đó.
Nhìn ai đó hoặc cái gì đó lần đầu tiên
Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt
Gặp được ai đó ngang tài ngang sức với mình.
Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.
When the parents buy toys for only one of their children, the others may cry foul.