(one's) better nature noun phrase
Được dùng để chỉ những khía cạnh tốt nhất trong tính cách của một người, đặc biệt là sự rộng lượng, cao cả, lòng nhân từ hoặc sự đồng cảm.
Although Aunt May complains a lot, I've seen her better nature shine through -she always comforts me when I am sad. - Dù dì May phàn nàn rất nhiều, nhưng tôi thấy được khía cạnh tốt của dì được thể hiện qua việc dì luôn an ủi tôi khi tôi buồn.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Ai đó không xấu xa, tồi tệ, độc ác như bị miêu tả hay cho là như vậy
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.