(one's) cup runneth over idiom spoken language positive
Được dùng để nói về việc bạn đang có rất nhiều điều hạnh phúc mà không thể nào tiếp nhận hết ngay được.
I've just been informed that I won the first prize and also got a scholarship from one of the sponsors. My cup runneth over. - Tôi vừa được thông báo giành được giải nhất, hơn nữa còn nhận được học bổng từ một nhà tài trợ. Nhất thời không kể sao cho xiết niềm hạnh phúc này.
I thought that this year I would celebrate my birthday alone. But my friends had come over and threw a big party for me. My cup runneth over. - Tôi đã nghĩ là năm nay tôi sẽ ăn sinh nhật một mình. Nhưng bạn bè của tôi đã đến và tổ chức một bữa tiệc lớn cho tôi. Tôi hạnh phúc không tả sao cho xiết.
The day I got my job, my boyfriend proposed to me. My cup runneth over. - Ngày tôi được nhận việc, bạn trai đã cầu hôn tôi. Thật không biết kể sao cho xiết niềm hạnh phúc lúc đó.
What should I say now? My cup runneth over with this special present. - Tôi nên nói gì bây giờ? Nhất thời không kể sao cho xiết niềm hạnh phúc khi tôi nhận được món quà đặc biệt này.
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Cười thật tươi
Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác
My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.