(one's) cup runneth over In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(one's) cup runneth over", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-03-06 11:03

Meaning of (one's) cup runneth over

(one's) cup runneth over idiom spoken language positive

Được dùng để nói về việc bạn đang có rất nhiều điều hạnh phúc mà không thể nào tiếp nhận hết ngay được.

 

I've just been informed that I won the first prize and also got a scholarship from one of the sponsors. My cup runneth over. - Tôi vừa được thông báo giành được giải nhất, hơn nữa còn nhận được học bổng từ một nhà tài trợ. Nhất thời không kể sao cho xiết niềm hạnh phúc này.

I thought that this year I would celebrate my birthday alone. But my friends had come over and threw a big party for me. My cup runneth over. - Tôi đã nghĩ là năm nay tôi sẽ ăn sinh nhật một mình. Nhưng bạn bè của tôi đã đến và tổ chức một bữa tiệc lớn cho tôi. Tôi hạnh phúc không tả sao cho xiết.

The day I got my job, my boyfriend proposed to me. My cup runneth over. - Ngày tôi được nhận việc, bạn trai đã cầu hôn tôi. Thật không biết kể sao cho xiết niềm hạnh phúc lúc đó.

What should I say now? My cup runneth over with this special present. - Tôi nên nói gì bây giờ? Nhất thời không kể sao cho xiết niềm hạnh phúc khi tôi nhận được món quà đặc biệt này.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
give somebody (fresh) heart

Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn

in merry pin

Vui mừng; tinh thần tốt.

smile/grin/beam from ear to ear

Cười thật tươi

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one thing leads to another

Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác

Example:

My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode