(one's) eyes are bigger than (one's) stomach humorous informal
Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ
Whenever I go to McDonald's, my eyes are always bigger than my stomach. - Bất cứ khi nào tôi đến McDonald, con mắt tôi luôn lớn hơn cái bụng.
She has just thrown away a large amount of leftover food. I guess her eyes were bigger than her stomach. - Cô ấy vừa vứt bỏ một lượng lớn thức ăn thừa. Tôi đoán mắt cô ấy đã to hơn bụng.
Được nói khi anh ta hay cô ta ôm đồm nhiều nhiệm vụ hơn khả năng của mình
Jenny's eyes are bigger than her stomach when she thinks that she will have finished all tasks by the end of the week. - Jenny quá ôm đồm công việc khi nghĩ rằng đến cuối tuần sẽ hoàn thành hết.
Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ
Đi ra ngoài ăn vào buổi sáng muộn
Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa
Háu ăn; ăn quá nhiều
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.