(one's) marching papers In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(one's) marching papers", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-05-12 10:05

Meaning of (one's) marching papers

Synonyms:

marching orders , walking papers , give somebody notice

(one's) marching papers American British phrase informal

Thường đi cùng với “get” hoặc “give”. Cụm từ là sự pha trộn giữa “matching orders” được dùng ở Anh và “walking papers” được dùng ở Mỹ.

Được sử dụng để mô tả lời chỉ dẫn, lời khuyên của một người cho người khác để họ phát huy, phát triển, tiếp tục làm việc gì.

When I got the marching papers from my colleague, I followed it and it worked smoothly out of my expectation. I appreciate her a lot. - Khi tôi nhận được sự chiếu cố từ đồng nghiệp, tôi làm theo và kết quả trơn tru hơn mong đợi của tôi. Tôi rất biết ơn cô ấy.

Khi bạn đưa cho ai “marching papers” thì có nghĩa là bạn yêu cầu người đó ngừng công việc hoặc chính thức rời khỏi một nơi bởi vì hành động/ cách cư xử không phù hợp của họ.

Unless you sincerely apologize to your team for your terrible mistake, you will get marching papers sooner or later. - Nếu bạn không thành thật xin lỗi team của bạn về sai lầm tai hại đó thì sớm muộn gì bạn cũng sẽ bị sa thải.

Other phrases about:

forget (one's) manners

Cư xử thô lỗ, không lịch sự

slip (one) five

1. Bắt tay với ai đó.

2. Đập tay với ai đó.

sit tall in the/(one's) saddle

Hành động hoặc cư xử với bản thân một cách uy nghiêm, ấn tượng, kiên quyết hoặc nam tính hoặc điềm tĩnh

air of pretentiousness

Ai đó cố gắng trông có vẻ quan trọng hơn, thông minh hơn hoặc đẳng cấp hơn thực tế của họ, thường thông qua thái độ, cử chỉ, điệu bộ, bề ngoài hoặc hành vi của họ. 

La-di-da
Được sử dụng để mô tả hành vi của một người giả vờ đến từ một tầng lớp xã hội cao hơn

Origin of (one's) marching papers

Thuật ngữ “get your walking papers” bắt nguồn từ trong hệ thống nhà tù.  Khi một tù nhân được trả tự do, người đó sẽ được cấp các giấy tờ chứng minh hợp lệ để ra tù. Cụm "(one's)marching papers" là sự kết hợp không chính thống giữa "walking papers" và cụm đồng nghĩa của nó "marching orders".

The Origin Cited: gingersoftware.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode