(one's) word is (one's) bond formal phrase figurative
Được dùng để mô tả ai đó luôn giữ lời hứa của họ.
I promise that I'll be here early tomorrow. My word is my bond. - Tôi hứa ngày mai tôi sẽ đến đây sớm. Tôi đã hứa thì chắc chắn sẽ làm.
I swear, on my honour, to keep your secret. My word is my bond. - Tôi hứa danh dự là tôi sẽ giữ bí mật cho cậu. Tôi nói là tôi làm
You can trust her implicitly. Her word is her bond. - Anh có thể tin cô ấy tuyệt đối. Lời hứa của cô ấy chắc như đinh đóng cột.
Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.
Làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì mọi người mong đợi bạn làm
Lời hứa suông không đảm bảo điều gì đó sẽ xảy ra.
Hứa hẹn với ai việc gì đó
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.