Onwards and upwards adverb phrase binomial
Trở nên thành công hơn; duy trì phát triển và thành công
We couldn't be happier. Everything is moving onwards and upwards. - Chúng tôi đang vui hơn bao giờ hết. Mọi thứ đang đi lên như diều gặp gió.
Global tourism continues to climb onwards and upwards over the past year. - Du lịch toàn cầu tiếp tục tăng lên cao trong năm qua.
My career is moving onwards and upwards since last month. - Sự nghiệp của tớ ngày càng đi lên như diều gặp gió kể từ tháng trước.
The general trend of international migration is onwards and upwards - Xu hướng chung của di cư quốc tế càng ngày càng tăng.
1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính.
2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.
3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống
Cụm từ này có nguồn gốc không rõ ràng. Cụm từ này được sử dụng lần đầu tiên trong một bài phát biểu của Francecs Anne Kemble gửi đến những thanh niên trẻ khi họ rời Học viện Lenox ở Massachusetts:
"A sacred burden is this life ye bear:
Look on it, lift it, bear it solemnly,
Stand up and walk beneath it steadfastly.
Fail not for sorrow, falter not for sin,
But onward, upward, till the goal ye win."