Out of sympathy with (someone or something) phrase
Không đồng tình hoặc không hiểu ai đó hoặc cái gì đó
Our boss will be out of sympathy with her plan. - Sếp của chúng ta sẽ không đồng ý với kế hoạch của cô ấy.
I am always out of sympathy with his eccentric behaviour. - Tôi luôn không hiểu cách hành xử kỳ cục của anh ấy.
Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể
Dùng để chỉ một người đàn ông thường lên tiếng phản đối
Dạo này thế nào?; khỏe không?
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.