Out of the wood(s) British phrase informal
Thoát khỏi nguy hiểm, không còn gặp rắc rối, khó khăn.
After a successful heart operation, his aunt was out of the wood. - Sau ca phẫu thuật tim, dì anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm.
We called for a foreign investment, so our company was out of the woods. - Chúng tôi đã kêu gọi được một nguồn đầu tư nước ngoài, vì thế công ty đã thoát khỏi tình trạng khó khăn.
Her life is out of the wood thanks to her inheritance. - Cuộc sống của cô ấy đã thoát khỏi cảnh nghèo khó nhờ vào tiền thừa kế.
Dùng để chỉ người nào đó làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro mà không nhận ra
Một cuộc tấn công bất ngờ; một mối nguy hiểm tiềm ẩn
Có một tình huống khó khăn, nguy hiểm hoặc bạo lực đang bắt đầu phát triển.
Cụm từ này hám ý chỉ việc bị lạc trong rừng, lần đầu tiên được ghi nhận ở Anh vào năm 1792.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.