Ownage In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ownage", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-10-20 02:10

Meaning of Ownage

Ownage American informal noun

Hành động áp đảo hoặc đánh bại hoàn toàn ai đó, thường là trong thể thao hoặc trò chơi

Did you watch last night's match? Our team's ownage over Galaxy club was stunning! - Cậu đã xem trận tối qua chưa? chiến thắng áp đảo của đội chúng ta trước đội Galaxy thật tuyệt vời!

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

another/the final nail in the coffin
Một sự kiện dẫn đến sự kết thúc hoặc thất bại của một việc.
run (someone or something) close

Gần như đánh bại ai đó trong một cuộc thi; gần như tốt, thành công, xuất sắc như một điều gì đó/ai đó

Meet your Waterloo
Bị đánh bại bởi một người rất mạnh hoặc một vấn đề khó khăn
smack down

1. Đánh bại hoặc đánh ai đó một cách thô bạo hoặc dứt khoát, đặc biệt là trong một cuộc chiến hoặc cuộc thi

2. Đặt cái gì xuống (lên trên cái gì) với một cú va chạm rất mạnh

3. Loại bỏ hoặc bác bỏ điều gì đó một cách dễ dàng, hiệu quả hoặc mạnh mẽ

Origin of Ownage

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode