Pack down American slang
Một danh từ hoặc đại từ có thể được dùng giữa "pack" và "down".
Nén bất kỳ thứ gì bằng cách nhấn, đẩy hoặc chèn nó xuống.
As more snow fell, the bottom layer was packed down into ice. - Khi tuyết rơi nhiều hơn, lớp dưới cùng bị nén thành băng.
She usually packs her lips down. - Cô ấy thường nén chặt môi lại.
Ép một thứ gì đó vào một thùng chứa để nó chiếm ít chỗ hơn
You should pack the clothes down in the suitcase so it will hold more. - Bạn nên ép chặt quần áo trong hành lý để nó có thể chứa nhiều hơn.
Động từ "pack" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.