Pad the bill phrase
Thêm các khoản phụ hoặc phí không cần thiết hoặc không đúng vào hóa đơn để thu được nhiều tiền hơn.
The mechanic padded the bill with unnecessarily additional services. - Người thợ đã độn hóa đơn bằng các dịch vụ bổ sung không cần thiết.
This hospital has been suspended while the complaint about its padding the bill of patients is being investigated. - Bệnh viện này đã bị đình chỉ trong khi khiếu nại về việc độn hóa đơn của bệnh nhân đang được điều tra.
Động từ "pad" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "pad".
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.