Paint (something) with a broad brush phrase
Giải thích hoặc miêu tả cái gì đó một cách chung chung mà không đề cập chi tiết cụ thể
I can tell he is not very goal-orientated as he just paints his plan to achieve what he wants with a broad brush. - Tôi có thể nói rằng anh ấy không có định hướng mục tiêu cho lắm vì anh ấy chỉ miểu tả kế hoạch của mình một cách khái quát.
When asked about the appearance of the robber, she vaguely remembered and painted him with a broad brush, so it's really hard for the police to identify him. - Khi được hỏi về diện mạo của tên cướp, cô lờ mờ nhớ và miêu tả chung chung, vì thế điều đó thật khó cho cảnh sát xác định hắn ta.
He admonished me for making my plan more detailed rather than merely painting it with a broad brush. - Anh ấy khuyên tôi nên làm cho kế hoạch của mình chi tiết hơn thay vì chỉ miêu tả nó một cách khái quát.
Động từ "paint" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này dựa trên cách sử dụng nghĩa bóng của cụm từ "broad brush".